Tất tần tật các thì trong tiếng anh đầy đủ nhất

Trong ngữ pháp Tiếng Anh gồm có 12 thì cơ bản và được phân loại theo các mốc thời gian: hiện tại, quá khứ và tương lai. Mời bạn cùng tham khảo qua bài viết tổng hợp tất cả các thì trong tiếng anh đầy đủ nhất được Học IELTS chia sẻ bên dưới đây nhé!

Thì trong tiếng Anh là thuật ngữ dùng để xác định thời gian đang xảy ra, đã xảy ra hoặc dự kiến sẽ xảy ra 1 sự việc, hiện tượng… nào đó. Tất cả các thì trong tiếng anh sẽ được chia theo thời gian quá khứ, hiện tại và tương lai. 

Để chinh phục mức độ tiếng Anh nâng cao hơn thì việc nắm các thì trong tiếng anh và dấu hiệu nhận biết là một điều rất quan trọng để bạn có thể sử dụng thành thạo. Thực tế, có tới 13 công thức các thì trong tiếng anh bao gồm: 12 thì cơ bản và 1 thì mở rộng (Thì tương lai gần (Near Future)).

Để học các thì trong tiếng anh và ghi nhớ một cách hiệu quả nhất, Học IELTS xin được chia sẻ công thức cùng các dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng anh như sau:

1. Thì hiện tại đơn (simple present)

Thì hiện tại đơn chính là thì cơ bản đầu tiên trong Tiếng Anh. Simple present được dùng để diễn tả 1 sự thật hiển nhiên hoặc 1 sự việc, hành động lặp lại theo thói quen. 

Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn

1.1. Công thức thì hiện tại đơn

– Ở thể khẳng định: 

S + V(es/s) + O - S + be (is/am/are) + O

– Ở thể phủ định: 

S + does not/do not + V_inf - S + be (is/am/are) + not + O

– Ở thể nghi vấn: 

Does/Do + S + V_inf? - is/am/are + S + O?

1.2. Cách dùng thì hiện tại đơn

– Dùng để diễn tả chân lý hoặc 1 sự thật hiển nhiên. 

– Dùng để diễn tả cho hành động thường xuyên hay 1 thói quen lặp lại ở hiện tại. 

– Dùng để diễn tả khả năng hay năng lực. 

– Dùng để diễn tả cho kế hoạch được ấn định trong tương lai. 

1.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn là trong câu thường xuất hiện các từ hay cụm từ: every day/week/month/usually/frequently/often/sometimes…

2. Thì hiện tại tiếp diễn (present continuous)

Thì hiện tại tiếp diễn là thì thường bắt gặp trong bảng các thì trong tiếng anh giao tiếp, nhằm diễn tả cho sự việc đang xảy ra tức thời hay xung quanh thời điểm đang được đề cập. Quan trọng nhất chính là hành động này vẫn đang tiếp tục xảy ra. 

 Thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn

2.1. Công thức thì hiện tại tiếp diễn

– Thể khẳng định: 

S + is/am/are + V_ing

– Thể phủ định: 

S + is/am/are + not + V_ing

– Thể nghi vấn: 

Is/Am/Are + S + V_ing?

2.2. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

– Diễn tả hành động đang diễn ra và được kéo dài tại 1 thời điểm ở hiện tại. 

– Được dùng ngay sau câu đề nghị hoặc là câu mệnh lệnh. 

– Dùng để diễn tả cho hành động lặp lại và đi kèm với always. 

– Dùng để diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.

2.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Dấu hiện để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là trong câu thường xuất hiện các từ hoặc cụm từ như: now/at the moment/look/watch out…

Đặc biệt, thì hiện tại tiếp diễn không đi chung với các động từ tri giác như: understand/know/want/hear…

3. Thì hiện tại hoàn thành (present perfect)

Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả 1 hành động hoặc sự việc đã được bắt đầu từ trong quá khứ và kéo dài ở hiện tại, có thể tiếp tục trong tương lai. 

3.1. Công thức thì hiện tại hoàn thành

– Thể khẳng định:

S + has/have + V3/ed + O

– Thể phủ định: 

S + has/have + not + V3/ed + O

– Thể nghi vấn: 

Has/have + S + V3/ed + O?

3.2. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành

– Dùng để diễn tả cho hành động đã xảy ra hay chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ.

– Dùng để diễn tả cho hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ. 

– Đi kèm cùng với since, for:

3.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là trong câu thường chứa các từ hoặc cụm từ sau: just/recently/already/before…

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( Present perfect continuous)

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là thì cuối trong nhóm các thì hiện tại. Đây cũng là thì khá quan trọng mà bạn cần phải ghi nhớ. 

4.1. Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

– Thể khẳng định: 

S + has/have + been + V_ing

– Thể phủ định: 

S + has/have + not + been + V_ing

– Thể nghi vấn: 

Have/ Has + S + been + V_ing?

4.2. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

– Được sử dụng nhằm nhấn mạnh sự liên tục của 1 hành động bắt nguồn từ trong quá khứ và vẫn đang tiếp tục xảy ra ở hiện tại.

– Dùng để diễn tả cho 1 hành động vừa kết thúc, nhằm nhấn mạnh kết quả của hành động đó.

4.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong câu thường xuất hiện các từ hoặc cụm từ như: since/for/all week/all month…

5. Thì quá khứ đơn (simple past)

Thì quá khứ đơn được xem là thì đơn giản nhất trong các thì Tiếng Anh (ở quá khứ). Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả cho hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc 1 cách trọn vẹn trong quá khứ. 

5.1. Công thức thì quá khứ đơn

– Thể khẳng định: 

S + ed/V2 + O - S + were/was + O

– Thể phủ định:

 S + didn’t + V_inf + O - S + were/was + not + O

– Thể nghi vấn: 

Did + S + V_inf + O? -  Were/was + S + O?

5.2. Cách dùng thì quá khứ đơn

– Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và được chấm dứt trong quá khứ.

– Dùng để diễn tả cho 1  thói quen trong quá khứ.

– Dùng để diễn tả cho chuỗi hành động xảy ra liên tiếp nhau.

– Dùng trong câu điều kiện loại 2 (If). 

5.3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn là trong câu xuất hiện các từ hay cụm từ: ago/in/last night/month…

6. Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous)

Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả cho hành động, sự việc xảy ra tại một thời điểm xác định cụ thể trong quá khứ. 

Thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ tiếp diễn

6.1. Công thức thì quá khứ tiếp diễn

– Thể khẳng định: 

S + were/was + V_ing + O

– Thể phủ định: 

S + were/was + not + V_ing + O

– Thể nghi vấn: 

Were/was + S + V_ing + O?

6.2. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

– Dùng để diễn tả cho hành động đang xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ. 

– Dùng để diễn tả cho hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác chen ngang. 

– Dùng để diễn tả cho các hành động xảy ra đồng thời với nhau. 

6.3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn là trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ như: at when/ while/ as…

7. Thì quá khứ hoàn thành (past perfect)

Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả cho 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ.

Thì quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ hoàn thành

7.1. Công thức thì quá khứ hoàn thành

– Thể khẳng định: 

S + had + ed/V3 + O

– Thể phủ định: 

S + had + not + ed/V3 + O

– Thể nghi vấn: 

Had + S + ed/V3 + O?

7.2. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành

– Dùng để diễn tả cho hành động đã được kết thúc trước 1 thời điểm ở trong quá khứ. 

– Dùng để diễn tả cho hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác ở trong quá khứ.

– Dùng trong câu điều kiện loại 3 (If). 

7.3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành là trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ như: by the time/as soon as/before/after/until then…

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)

Sau đây là thông tin về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – 1 trong các thì cơ bản mà bạn không thể bỏ qua:

8.1. Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

– Ở thể khẳng định: 

S + had been + V_ing + O

– Ở thể phủ định: 

S + had + not + been + V_ing + O

– Ở thể nghi vấn:

Had + S + been + V_ing + O? 

8.2. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn 

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng với mục đích nhấn mạnh cho 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác cũng ở trong quá khứ. 

8.3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ như: before/until then/for…

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

9. Thì tương lai đơn (simple future)

Thì tương lai đơn được dùng để diễn tả cho các quyết định xảy ra đột ngột và không có kế hoạch trước. 

9.1. Công thức thì tương lai đơn

– Thể khẳng định:

S + shall/will + V_inf + O

– Thể phủ định:

S + shall/will + not + V_inf + O

– Thể nghi vấn:

Shall/will + S + V_inf + O?

9.2. Cách dùng thì tương lai đơn

– Dùng để diễn tả cho một suy đoán, suy diễn không hề có căn cứ. 

– Dùng để diễn tả cho 1 quyết định đột ngột.

– Dùng để diễn tả cho lời đe dọa, đề nghị hoặc lời hứa. 

– Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại 1 (If).

Xem thêm các bài viết khác:

9.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn là trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ như: next week/ month/ year…

10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous)

Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả cho hành động hoặc sự việc sẽ diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể trong tương lai. 

10.1. Công thức thì tương lai tiếp diễn

– Thể khẳng định:

S + shall/will + be + V-ing

– Thể phủ định:

S + shall/will + not + be + V-ing

– Thể nghi vấn:

Shall/will + S + be + V-ing?

10.2. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn

– Diễn tả hành động hay sự việc chắc chắn đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai, hay hành động sẽ xảy ra và kéo dài trong 1 khoảng thời gian trong tương lai. 

– Diễn tả cho hành động sẽ xảy ra theo 1 kế hoạch đã được định trước. 

10.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn là trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ như: next year/next time/and soon…

11. Thì tương lai hoàn thành (future perfect)

Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả cho hành động hoặc sự việc đã hoàn thành trước tại 1 thời điểm xác định ở trong tương lai. 

11.1. Công thức thì tương lai hoàn thành

– Thể khẳng định:

S + will/shall + have + V3/ed

– Thể phủ định:

 S + will/shall + NOT + have + V3/ed + O

– Thể nghi vấn:

Will/shall + S + have + V3/ed?

11.2. Cách dùng thì tương lai hoàn thành

Sử dụng để diễn tả cho 1 hành động xảy ra ở trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác cũng đến từ tương lai.

11.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành là trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ như: by the time/by the end of…

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả cho 1 hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước 1 thời điểm nào đó ở trong tương lai.

12.1. Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

– Thể khẳng định:

S + shall/will + have been + V_ing

– Thể phủ định:

S + will not + have been + V_ing

– Thể nghi vấn:

Shall/will + S + have been + V-ing?

12.2. Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Được dùng để nhấn mạnh cho 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai và kết thúc trước 1 hành động khác cũng ở trong tương lai. 

12.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn là trong câu xuất hiện các từ hoặc cụm từ như: for…/by/before…

Trên đây là tổng hợp đầy đủ các thì trong tiếng anh cùng với công thức và cách sử dụng cụ thể. Nếu bạn đang có nhu cầu ôn tập các thì trong tiếng anh, đừng bỏ qua bài viết này của Học IELTS để củng cố lại kiến thức của mình nhé!

Bình luận