Học bổng hè 226 triệu

Experience là danh từ đếm được hay không đếm được?

Khi dịch sang tiếng Việt, experience có nghĩa là kinh nghiệm, do đó, nhiều bạn học sinh sẽ xếp từ này vào danh từ không đếm được. Tuy vậy, chúng ta vẫn thường thấy experiences – có s xuất hiện trong các bài tập. Vậy experience là danh từ đếm được hay không đếm được?! Cùng tìm hiểu chi tiết hơn trong bài phân tích của Học IELTS sau đây các bạn nhé!

Experience là danh từ đếm được hay không đếm được?
Experience là danh từ đếm được hay không đếm được?

1. Experience là danh từ đếm được hay không đếm được?

Đây là danh từ được coi là danh từ đặc biệt, vì nó vừa có thể là danh từ đếm được vừa có thể làm danh từ không đếm được trong các trường hợp khác nhau. Cùng xem qua những từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của danh từ này dưới đây.

Experience là danh từ đếm được hay không đếm được?
Experience là danh từ đếm được hay không đếm được?

1.1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩaPhát âmÝ nghĩa tiếng Việt
knowledge/ˈnɒlɪdʒ/ kiến thức
skill/skɪl/kỹ năng
adventure/ədˈventʃə(r)/cuộc phiêu lưu
expertise/ˌekspɜːˈtiːz/chuyên môn
expedition/ˌekspəˈdɪʃn/thám hiểm
proficiency/prəˈfɪʃnsi/thành thạo, giỏi
mastery/ˈmɑːstəri/sự thành thạo
expert/ˈekspɜːt/tinh thông
competence/ˈkɒmpɪtəns/năng lực
know-how/ˈnəʊ haʊ/kinh nghiệm
familiarity/fəˌmɪliˈærəti/sự quen thuộc
ability/əˈbɪləti/khả năng
experimentation/ɪkˌsperɪmenˈteɪʃn/thử nghiệm
contact/ˈkɒntækt/liên hệ
involvement/ɪnˈvɒlvmənt/liên quan
maturity skill/məˈtʃʊərəti/ /skɪl/kỹ năng trưởng thành
tentative /ˈtentətɪv/mang tính thăm dò
event/ɪˈvent/sự kiện
practice/ˈpræktɪs/luyện tập
participation/pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃn/sự tham gia
patience/ˈpeɪʃns/tính kiên nhẫn
struggle/ˈstrʌɡl/đấu tranh
training/ˈtreɪnɪŋ/đào tạo
understanding/ˌʌndəˈstændɪŋ/sự hiểu biết
reality/riˈæləti/thực tế
wisdom/ˈwɪzdəm/khôn ngoan

1.2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩaPhát âmÝ nghĩa tiếng Việt
inexperience/ˌɪnɪkˈspɪəriəns/sự thiếu kinh nghiệm
naivety/naɪˈiːvəti/sự ngây thơ, khờ dại
ignorance /ˈɪɡnərəns/sự vô hiểu biết, ngu dốt
incompetence/ɪnˈkɒmpɪtəns/sự bất tài, không đủ năng lực
clueless/ˈkluːləs/sự không hiểu biết, mù tịt
inefficiency/ˌɪnɪˈfɪʃnsi/sự không hiệu quả, không có hiệu suất
unfamiliarity/ˌʌnfəˌmɪliˈærəti/sự không quen thuộc
awkwardness /ˈɔːkwədnəs/sự vụng về, không linh hoạt
ineptitude/ɪˈneptɪtjuːd/sự không phù hợp, không thích hợp
inability/ˌɪnəˈbɪləti/sự không thể, không có khả năng
illiteracy/ɪˈlɪtərəsi/mù chữ
innocence/ˈɪnəsns/ngây thơ
immaturity/ˌɪməˈtjʊərəti/sự non nớt
rawness /ˈrɔːnəs/người không kinh nghiệm
clumsiness/ˈklʌmzinəs/sự vụng về

2. Cách phân biệt “experience” và “experiences”

Trong phần này, Học IELTS sẽ chỉ cho các bạn một mẹo nhỏ không bao giờ quên và trả lời cho câu hỏi experience có đếm được không, khi nào thì thêm “s”, cùng xem trong bảng sau.

Cách phân biệt “experience” và “experiences”
Cách phân biệt “experience” và “experiences”
 experienceexperiences
Loại từDanh từ không đếm đượcDanh từ đếm được
NghĩaKinh nghiệm (Quá trình tích lũy kiến thức)Trải nghiệm (Cái gì đó xảy ra ảnh hưởng tới cách bạn cảm nhận như thế nào)
Ví dụHe has much experience in his field of work.It was interesting hearing about their experiences as an explorer.

3. Tổng hợp cụm từ chứa experience

Đi kèm với experience chúng ta có nhiều cụm từ rất hay và được dùng khá thường xuyên trong cả văn nói cũng như văn viết, cùng điểm qua những cụm từ sau đây:

  • lack of experience: thiếu kinh nghiệm

Ex: Our lack of experience was balanced by a willingness to learn.

  • life experience: kinh nghiệm cuộc sống

Ex: Life experience sometimes is more crucial than academic experience.

  • personal experience: kinh nghiệm cá nhân

Ex: From personal experience, this problem can be solved by our teacher.

  • gain experience: thu thập thêm kinh nghiệm

Ex: Linda gains a lot of experience from her practical experiment.

  • in someone’s experience: trong trải nghiệm của ai đó

Ex: In his experience, democracy has led to societies that are more robust and willing to work together.

  • hands-on experience: kinh nghiệm thực tế (thường dùng việc học từ sách vở, ví dụ học từ phòng thí nghiệm) 

Ex: The Colleges and Universities tried to add hands-on experience as a requirement in their degree plans.

  • practical experience: kinh nghiệm thực tế (thường dùng cho việc kinh nghiệm dự án thực tế ở nơi làm việc như công ty)

Ex: Having practical experience is more important than having a Bachelor’s degree in most cases.

  • relevant experience: kinh nghiệm có sẵn liên quan tới công việc liên quan

Ex: Your relevant experience is required in your CV when applying for a new job.

  • experience in: nói về năng lực, kinh nghiệm của mình trong một lĩnh vực nào đó

Ex: Candidates should have training and practical experience in basic urgent situations.

  • quite an experience: thú vị, đáng giá

Ex: You must try some homemade wine. It’s quite an experience!

Xem thêm các bài viết liên quan

4. Kết luận

Các bạn đã cùng Học IELTS tìm hiểu chủ đề dễ bị nhầm lẫn đối với người học đó là experience là danh từ đếm được hay không đếm được, hy vọng rằng, với những kiến thức bổ ích trong bài viết trên sẽ giúp các bạn hiểu sâu nhớ rõ hơn để học tốt tiếng Anh trong tương lai nhé!

Bình luận