Học bổng hè 226 triệu

Loyal đi với giới từ gì? Cách sử dụng đầy đủ và chi tiết nhất

Bạn có thể đã gặp Loyal trong quá trình học tiếng Anh và nó mang nghĩa trung thành, chung thủy. Trong bài viết lần này, hãy cùng Học IELTS tìm hiểu xem Loyal đi với giới từ gì để có thể sử dụng từ này một cách đúng nhất nhé!

Loyal đi với giới từ gì? Cách sử dụng đầy đủ và chi tiết nhất
Loyal đi với giới từ gì? Cách sử dụng đầy đủ và chi tiết nhất

1. Định nghĩa và đặc điểm cơ bản của “Loyal” 

  • Loyal: Trung thành, chung thủy,…
  • Phát âm: UK: /ˈlɔɪ.əl/ – US:  /ˈlɔɪ.əl/
  • Từ đồng nghĩa: Faithful, true, devoted; Constant, steadfast, staunch, dependable, reliable, trusted, trustworthy, trusty, dutiful, dedicated, unchanging, unwavering, unswerving; Patriotic
  • Từ trái nghĩa: Treacherous, traitorous, untrustworthy, perfidious, …

VD:

  • My brand – SIV has built a loyal customer base. Thương hiệu SIV của tôi được xây dựng trên nền tảng khách trung thành. 
  • Kean has been a loyal worker in this company for almost 30 years. Kean đang là một nhân viên trung thành của công ty trong gần 30 năm.
loyal đi với giới từ nào
Loyal đi với giới từ nào

2. Cách dùng của Loyal 

Trong tiếng Anh, Loyal vừa là một tính từ, vừa là một danh từ. Tuy nhiên Loyal lại được sử dụng chủ yếu nhất với vai trò là một tính từ. 

2.1. Loyal là một tính từ 

Loyal (adj): trung thành, chung thủy, trung nghĩa, trung kiên.

VD: 

  • Despite many changes in his life, I still remained loyal to my principles. 

🡪 Mặc gì đã có nhiều sự đổi thay trong cuộc đời nhưng tôi vẫn trung thành với những nguyên tắc của mình.

  • Our relationship will be preserved when we are loyal to each other. 

🡪 Mối quan hệ sẽ được duy trì khi chúng ta chân thành với nhau. 

  • Our loyal friendship lasts forever. 

🡪 Tình bạn chung thủy của chúng ta kéo dài mãi mãi.

2.2. Loyal là một danh từ 

Loyal (n): người trung nghĩa, người trung kiên.

VD: The troops (who was) loyal to him died. 🡪 Những người lính trung thành với anh ấy đã tử nạn.

Xem thêm các bài viết liên quan:

3. Loyal đi với giới từ gì? 

Hãy cùng Học IELTS tìm hiểu xem Loyal + giới từ gì nhé!

Câu trả lời ở đây là Loyal thường đi kèm với giới từ “to”. 

Loyal to….: Trung thành với….

VD: 

  • It is said that the army and police are the armed forces that are always loyal to the country, the party and people. 

🡪 Có thể nói rằng quân đội và cảnh sát là lực lượng vũ trang luôn trung thành với đất nước, với Đảng và nhân dân. 

  • He remained loyal to his wife to the bitter end. 

🡪 Anh ấy giữ thủy chung với vợ đến cuối đời.

Bên cạnh Loyal to, trong một số trường hợp hiếm gặp hơn thì Loyal còn đi với một số giới từ khác như: Loyal in, Loyal for, Loyal of. Và bởi vì nó khá hiếm gặp nên có thể bạn chưa biết đến.

VD: 

  • I’ve been as loyal of a Chainsmoker fan as any. 

🡪 Tôi cũng là một người hâm mộ trung thành của Chainsmoker như bất kỳ ai. 

  • Let’s give readers a diverse fictional world and they will be loyal for your lifetime and beyond. 

🡪 Mang đến cho người đọc một thế giới hư cấu đa dạng và họ sẽ trung thành với bạn suốt đời và hơn thế nữa.

  • Of course, Jean was fiercely loyal in taking care of me. 

🡪 Đương nhiên là Jean đã cực kỳ hết lòng trong việc chăm sóc tôi. 

Giới từ đi với loyal
Giới từ đi với loyal

4. Phân biệt Faithful, Constant và Loyal

Cả Faithful, Constant và Loyal đều mang nghĩa giống nhau đó là trung thành, tận tụy, hết lòng. Nhưng điểm khác biệt giữa những từ này là tùy vào mức độ.

Faithful (adj) /ˈfeɪθfl/: Trung thành, chung thủy, đáng tin cậy.

VD: 

  • Paul was rewarded for his 50 years’ faithful service with the company. 

🡪 Paul đã được thưởng cho dịch vụ trung thành 50 năm của mình với công ty.

  • He was always faithful to his wife. 

🡪 Ông ta luôn chung thủy với vợ của mình.

Constant (adj) /ˈkɒnstənt/: Cương quyết, kiên định.

VD:

  • He fell constant affection for his brother. 

🡪 Anh ấy yêu mến hết lòng người em trai.

  • The fridge keeps food at a constant temperature. 

🡪 Tủ lạnh giữ thực phẩm ở nhiệt độ không đổi.

Loyal (adj) /ˈlɔɪəl/: Trung thành, trung kiên.

VD:

  • I remain loyal to my principles. 

🡪 Tôi vẫn kiên định với những nguyên tắc của mình.

  • He was a very loyal and nationalistic person, as well as being Iraq’s best officer at that time. 

🡪 Ông là một người rất trung thành và có tinh thần dân tộc, đồng thời là sĩ quan tốt nhất của Iraq tại thời điểm đó.

Xem thêm các bài viết liên quan khác:

Bài viết ngày hôm nay có giúp bạn trả lời được câu hỏi Loyal đi với giới từ gì rồi phải không nào. Đó là Loyal to, Loyal in, Loyal for, Loyal of. Ngoài ra bài viết còn giúp bạn phân biệt được Faithful, Constant và Loyal khi chúng đều mang nghĩa giống nhau. Học IELTS hy vọng bạn đã có trải nghiệm học tập thật bổ ích ngày hôm nay nhé! Nếu có bất kỳ thắc mắc xoay quanh vấn đề học tiếng Anh thì hãy cho Học IELTS biết ngay nhé!

Bình luận