Every morning là thì gì? Cách dùng đầy đủ nhất của Every morning

Chúng ta đều quá quen thuộc với cụm từ “Every morning”. Nhưng bạn đã thực sự chắc chắn rằng mình hiểu hết tất tần tật những kiến thức ngữ pháp liên quan đến sử dụng cụm từ này hay chưa? Trong bài viết ngày hôm nay, Học IELTS sẽ cùng bạn trả lời câu hỏi Every morning là thì gì? bạn nhé!

Every morning là thì gì? Cách dùng đầy đủ nhất của Every morning
Every morning là thì gì? Cách dùng đầy đủ nhất của Every morning

1. Every morning là gì? 

“Every morning” là một cụm từ thông dụng được dùng để chỉ tần suất thường xuyên tại một thời điểm trong ngày, cụ thể là vào “buổi sáng”.

“Every morning” nghĩa là mỗi buổi sáng. 

Thực tế, “Every morning” là một trong các cụm thông  dụng được thành lập dựa trên công thức tổng quát là:

Every + N(số ít)

VD: every day, every night,…

  • I run to the park near my house every morning.
  • The lazy cat lay on the window every morning.

2. Every morning là thì gì?

Vậy cụm Every + N(số ít) hay Every morning là dấu hiệu của thì gì? Hãy cùng Học IELTS tìm hiểu xem nhé!

2.1. Every morning – dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn 

Trong trường hợp này thì “Every morning” đóng vai trò làm trạng từ chỉ thời gian. Khi sử dụng “Every morning” trong câu, ta có thể hiểu đơn giản rằng câu đang ở thì hiện tại đơn. Và tác dụng của cụm “Every morning” chính là nhấn mạnh ý nghĩa “buổi sáng” được lặp đi lặp lại hằng ngày.

Nói một cách dễ hiểu hơn là “Every morning” ở thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen, hành động, sự kiện diễn ra thường xuyên mỗi ngày vào buổi sáng.

VD: 

  • He likes swimming every morning. 🡪 Anh ấy thích bơi mỗi buổi sáng. Tức là buổi sáng nào anh ấy cũng đi bơi.
  • We run every morning to stay in shape. 🡪 Chúng tôi chạy bộ mỗi sáng để giảm cân. Tức là buổi sáng nào chúng tôi cũng chạy bộ.
every morning là dấu hiệu của thì gì - Thì hiện tại đơn
every morning là dấu hiệu của thì gì – Thì hiện tại đơn

2.2. Every morning – dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Bên cạnh việc là dấu hiệu của thì hiện tại đơn và diễn tả một thói quen diễn ra lặp đi lại lại. Thì cụm từ “Every morning” cũng xuất hiện trong câu quá khứ đơn khi câu xuất hiện thêm các từ chỉ thời gian trong quá khứ khác. Khi đó cụm từ “Every morning” sẽ diễn tả tần suất lặp đi lặp lại vào buổi sáng trong quá khứ.

VD:

  • He rode his bike to school every morning two years ago. 

🡪 Anh ấy đi xe đạp đi học mỗi buổi sáng vào hai năm trước. Tức là 2 năm trước anh ta có thói quen đi xe đạp đến trường buổi buổi sáng , nhưng hiện tại ko còn thói quen này nữa. 

  • Min joined outdoor activities every morning last month.

🡪 Min đã tham gia các hoạt động ngoài trời vào mỗi sáng một tháng trước. Tháng trước mỗi sáng cô ấy không có thói quen đó nữa. 

2.3. Every morning là cụm từ làm chủ ngữ 

Ngoài việc làm dấu hiệu cho các thì hiện tại đơn và quá khứ đơn thì “Every morning” đôi khi cũng đóng vai trò chủ ngữ trong một số trường hợp, đặc biệt là trong câu đảo ngữ.

VD:

  • Every morning is a new beginning, a new chance for you to rewrite the story of your life. 🡪 Mỗi buổi sáng là một khởi đầu mới, một cơ hội mới cho bạn để viết nên câu chuyện cuộc đời của mình.
  • Every morning in winter is often snowing. 🡪 Mỗi buổi sáng mùa đông thì thường có tuyết rơi.

Xem thêm các bài viết liên quan:

3. Một số “biến thể” thường dùng của “Every morning” 

“Every morning” là cách viết thuần túy. Nhưng khi sử dụng tiếng Anh, dựa vào công thức Every + N(số ít) ta có thể thêm các tính từ khác trước danh từ để mô tả thêm về tính chất của mỗi buổi sáng.

VD: 

  • Every early morning, my mom gets up to prepare breakfast for my family. 🡪 Mỗi sáng sớm, mẹ tôi thức dậy để chuẩn bị bữa sáng cho gia đình.
  • Every late morning, I wake up and have a cup of coffee. 🡪 Mỗi buổi sáng trễ, tôi thức dậy và uống một cốc cà phê.

Không chỉ vậy, đôi khi bạn cũng sẽ bắt gặp cách viết “Each morning” cũng mang nghĩa tương tự với “Every morning”.

VD: Each morning, she often tries to smile when look at the mirror. 🡪 Mỗi buổi sáng, cô ấy đều cố gắng nhìn vào gương và mỉm cười.

Một số biến thể thường dùng của Every morning
Một số biến thể thường dùng của Every morning

4. Bài tập vận dụng

Chia động từ trong ngoặc cho đúng

  1. My girlfriend (enjoy)………….. watching the sun rise slowly every morning at the EAST Lake. .
  2. I (hear)………. him talking about you every morning last month.
  3. We (need)…………… to (water)………… the flowers every early morning, don’t we?
  4. My Granny often (drink) …………. milk every morning three years ago.
  5. Every morning, when She (leave) …………home, her baby (start) ……….….to cry.
  6. Every morning last year, I (buy)…………. a newspaper and magazine for my dad.
  7. What ……………you (have) …………. for breakfast every morning when you were a child? 
  8. My mother (go) ………..to the local church every morning. 
  9. A strange man often (come)………… into the building every morning. 
  10. We (go)………… to school every early morning and (have) ………..lunch at the school canteen. 

Keys:

  1. enjoys
  2. heard
  3. need/water
  4. drank
  5. leaves/starts
  6. bought
  7. did/have
  8. goes
  9. comes
  10. go/have

Tham khảo các bài viết liên quan:

Với những kiến thức đơn giản và dễ hiểu mà Học IELTS đã mang đến cho bạn vậy thì bây giờ bạn đã trả lời được câu hỏi “Every morning” là thì gì? Rồi phải không nào! Học IELTS hy vọng bạn đã có trải nghiệm học tập thật bổ ích ngày hôm nay nhé! Nếu có bất kỳ thắc mắc xoay quanh vấn đề học tiếng Anh thì hãy cho Học IELTS biết ngay nhé!

Bình luận