Câu điều kiện hỗn hợp trong tiếng Anh đặc biệt hơn một chút cho với những loại câu còn lại. Loại câu này sử dụng kết hợp giữa các loại câu điều kiện và được chia thành 2 trường hợp cơ bản. Đây là kiểu câu cực kỳ dễ nhầm lẫn trong ngữ pháp tiếng Anh. Hãy cùng Học IELTS trả lời cho câu hỏi câu điều kiện hỗn hợp là gì nhé!
1. Câu điều kiện hỗn hợp loại 1
Câu điều kiện hỗn hợp loại 1 chính là câu điều kiện kết hợp của câu điều kiện loại 3 ở mệnh đề điều kiện (mệnh đề if) với câu điều kiện loại 2 ở mệnh đề chính (mệnh đề kết quả). Công thức câu điều kiện hỗn hợp loại 1:
Mệnh đề If | Mệnh đề chính |
If + S + had + PP | S + would + V (nguyên thể) |
Câu điều kiện hỗn hợp loại 1 giả thuyết một điều không có thật ở quá khứ và kết quả cũng không có thật cho đến cả ở hiện tại.
Ví dụ: If I had studied harder at college, I would be a successful man now.
🡪 Nếu tôi học hành chăm chỉ hơn ở trường đại học thì bây giờ tôi đã trở thành một người thành công rồi. Sự thật là trong quá khứ tôi đã không học hành chăm chỉ, và kết quả của điều đó xuất hiện trong thực tại là tôi không thành công.
2. Câu điều kiện hỗn hợp loại 2
Đến với câu điều kiện hỗn hợp loại 2 là sự kết hợp của câu điều kiện loại 2 ở mệnh đề điều kiện (mệnh đề if) và câu điều kiện loại 3 ở mệnh đề chính (mệnh đề chỉ kết quả). Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp loại 2:
Mệnh đề If | Mệnh đề chính |
If + S + V (quá khứ) | S + would + have + PP |
Câu điều kiện dạng hỗn hợp này dùng để diễn tả giả thuyết trái ngược với thực tại, còn kết quả thì không có thật ở trong quá khứ.
Ví dụ: If I were you, I would bought this villa.
🡪 Nếu tôi là bạn, tôi đã mua căn biệt thự đó rồi. Những thực tế hành động “mua” đã không xảy ra và điều kiện “tôi là bạn” cũng chẳng thể có thật được.
Xem thêm các bài viết liên quan khác:
3. Bài tập
Để hiểu hơn về dấu hiệu nhận biết câu điều kiện hỗn hợp, bạn nhất định phải làm thật nhiều bài tập từ đó rút ra được những tính huống nào mình sẽ dùng câu điều kiện hỗn hợp. Ngoài ra việc làm bài tập còn giúp bạn nhớ rõ hơn cấu trúc của chúng. Hãy cùng làm bài tập câu điều kiện hỗn hợp với Học IELTS nhé!
Bài 1:
1. We (have) ____ enough time if we wanted to see the castle.
2. In case you (buy) ____ a car, will you teach me to drive?
3. She (get) ____ angry if you had told her.
4. If they (support) ____ our product when we asked them, they would get a discount now.
5. Even if I (ask) ____ him, he won’t come.
6. It will be a disaster unless Joyce (help) ____ us.
7. If you (have) ____ something to eat in the morning, you wouldn’t feel sick now.
8. I wouldn’t risk it if I (be) ____ you.
9. The chicken isn’t very good. It (taste) ____ better if you had put some spices on it.
10. I won’t go to the dance unless you (join) ____ me.
11. If the hotel in Paris had been full, we somewhere else. (stay)
12. If I got the job, I grateful to you. (be)
13. Unless she (fail) ____ the test she will get her driving license next week.
Bài 2:
1. How would you explain the meaning of this word if you (not know) ____ it?
2. We (not be) ____ angry if you had refused the dinner.
3. If I were you, I (not take) ____ it.
4. If Ken (not mend) ____ the car, who will do it?
5. If I (not be) ____ in a hurry when I got up, I wouldn’t catch the train.
6. She won’t finish it on time if she (not start) ____ right now.
7. Had I driven slowly, I (not crash) ____.
8. She would get fat if she (not stop) ____ eating.
9. Had he not let me know, I (not collect) ____ him at the airport tomorrow morning. (not collect)
Bài 3:
1. If you take my advice, you (be) ____ happy.
2. What would you do if you (be) ____ me?
3. If you (lend) ____ me some books I will give them back in two weeks.
4. I (send) ____ her a letter if I had found her address.
5. She the bread if she hadn’t been hungry.
6. If she (come) ____ here I will tell her about the film.
7. I will be unhappy if you (leave) ____ me.
8. If you hadn’t been so crazy you (not/buy) ____ this expensive house.
9. If the sun (shine) ____ I will go to the beach.
10. If I (win) ____ the lottery I would leave my country.
Keys:
Bài 1:
1. would have
2. buy
3. would have got
4. had supported
5. ask
6. helps
7. had had
8. were
9. would taste
10. join
11. would have stayed
12. would be
13. fails
Bài 2:
1. did not know
2. would not have been
3. would not take
4. does not mend
5. had not been
6. does not start
7. would not have crashed
8. did not stop
9. would not collect
Bài 3:
1. will be
2. were
3. lend
4. would have sent
5. wouldn’t have stolen
6. comes
7. leave
8. wouldn’t have bought
9. shines
10. won
Xem thêm các bài tập liên quan khác:
Sau khi đã tìm hiểu kỹ về cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp, cùng với những ví dụ câu điều kiện hỗn hợp và bài tập mà Học IELTS đã mang đến cho bạn. Hy vọng bạn sẽ có trải nghiệm học tập thật tốt. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào xoay quanh việc học tiếng Anh thì hãy cho Học IELTS biết ngay nhé!