Học bổng hè 226 triệu

Quá khứ của sell và những kiến thức bạn cần biết về sell

Trong tiếng Anh, với các động từ thường khi chuyển sang thì quá khứ chỉ đơn giản là thêm “ed” vào sau động từ đó. Tuy nhiên, đối với các động từ bất quy tắc thì khác hoàn toàn, chúng có thể biến đổi khác hoặc giống động từ ở hiện tại, và động từ sell là một trong số đó. Liệu bạn đã biết quá khứ của sell? Cùng Học IELTS tìm hiểu chủ đề này và những kiến thức quan trọng khác của động từ sell dưới đây!

Quá khứ của sell
Quá khứ của sell

1. Sell nghĩa là gì?

Đầu tiên, chúng ta hãy cùng tìm hiểu tổng quan nhất về động từ sell nhé!

1.1. Nghĩa của từ sell

Theo từ điển tiếng Anh, sell cũng là từ có khá nhiều tia nghĩa khác nhau, cụ thể như sau:

  • Loại từ là Động từ – Nghĩa là Bán: Đây là nghĩa tiếng Việt được dùng nhiều nhất đối với từ sell, với mục đích nhắc đến các hành động đưa một cái gì đó cho một ai đó với trao đổi bằng tiền.

Ví dụ: My family sells vegetables every day.

  • Loại từ là Động từ – Nghĩa là Thuyết phục: Trong các ngữ cảnh khác, sell còn được hiểu là thúc đẩy, thuyết phục ai đó đồng ý với các ý tưởng, đề xuất của người đưa ra.

Ví dụ: I was able to sell my ideas to my leaders.

  • Loại từ là Động từ – Nghĩa là Lừa bịp: Bên cạnh những ý nghĩa tích cực, trong một vài ngữ cảnh động từ này còn có nghĩa là lừa bịp để đạt được lợi ích cá nhân.

Ví dụ: My brother has been sold again, the shoes he bought are fake.

  • Quá khứ của sell và những kiến thức bạn cần biết về sell Ngược lại với loại từ là động từ thường được sử dụng trong tiếng Anh, sell còn là Danh từ trong số ít trường hợp với nghĩa là sự thất vọng.

Ví dụ: What a sell! – Thật là thất vọng

1.2. Cách phát âm của từ sell

Trong phiên âm Anh-Anh và Anh-Mỹ thì sell đều được phiên âm giống nhau và có cách đọc giống nhau như sau:

  • Anh-Anh: /sel/
  • Anh-Mỹ: /sel/

Tuy vậy, khi được đổi sang quá khứ đơn của sell và quá khứ phân của sell thì ta sẽ thấy từ này được chuyển thành một từ khác, với phát âm khác hoàn toàn. Tuy nhiên, trong cả 2 phiên âm thì nó đều được đọc giống nhau, đó là:

  • Anh-Anh: /səʊld/
  • Anh-Mỹ: /səʊld/

Bên cạnh 2 cách phát âm trên, khi sell đi với các chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít thì sẽ được viết là “sells” và có cách đọc như sau:

  • Anh-Anh: /selz/
  • Anh-Mỹ: /selz/

Khi được chuyển sang động từ thêm đuôi “-ing” hay là selling, thì nó được phát âm như sau:

  • Anh-Anh: /’selɪŋ/
  • Anh-Mỹ: /’selɪŋ/

2. Cách chia động từ sell

Đối với một động từ thì chúng sẽ thường được chia ở dạng quá khứ (viết tắt là V2) hoặc quá khứ phân từ (viết tắt là V3), còn động từ nguyên thể là V1 và động từ sell cũng vậy, hãy nhìn vào bảng sau để hiểu hơn về cách chuyển động từ ở cấp độ đơn giản nhất nhé!

Cách chia động từ sell
Cách chia động từ sell
Động từ dạng Nguyên thể (V1)Động từ Quá khứ (V2)Động từ dạng Quá khứ phân từ (V3)
sellsoldsold
Ví dụ:- Câu khẳng định: I sell face mask online.- Câu phủ định: She doesn’t sell clothes here.- Câu nghi vấn: Does he sell handmade mooncake?Ví dụ:- Câu khẳng định: My dad sold his old car last year.- Câu phủ định: She didn’t sell her house because it had a lot of good memories.- Câu nghi vấn: Did you sell your bicycle?Ví dụ:- Câu khẳng định: All items have been sold out.- Câu phủ định: The vegetable hasn’t been sold yet.- Câu nghi vấn: Was the motorbike sold?

Xem thêm các bài viết liên quan

2.1. Cách chia động từ sell theo dạng

Không chỉ đưa ra các động từ v2 của sell hay v3 của sell, trong phần này Học IELTS sẽ giới thiệu đến các bạn đọc tất tần tật cách chia động từ sell theo từng dạng được xuất hiện trong khi sử dụng Tiếng Anh. “Sell” thường xuất hiện trong 4 dạng với 4 cách chia sau đây:

  1. Dạng nguyên thể đi kèm “to” – To sell

Ví dụ: I had a luxury red car, but I had to sell it.

  1. Dạng nguyên thể không “to” – Sell

Ví dụ: The convenient shop sells a wide range of products.

  1. Dạng Danh động từ (Gerund) – Selling

Ví dụ: He has never thought of selling his house.

  1. Dạng Phân từ II (V2) – Sold

Ví dụ: She sold her work when she was 15 years old.

2.2. Cách chia động từ sell trong các thì tiếng anh

Để nắm cụ thể hơn về các cách chia động từ sell tương ứng với từng chủ ngữ và từng thì trong tiếng Anh (cụ thể là 13 thì), hãy cùng theo dõi bảng sau đây. Học IELTS đã tổng hợp thành 1 bảng rất dễ để đối chiếu và ôn tập cho người đọc, đó là:

THÌĐẠI TỪ SỐ ÍTĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
HeShe ItIYouWeThey
HT đơnsellssellssellssellsellsellsell
HT tiếp diễnis sellingis sellingis sellingam sellingare sellingare sellingare selling
HT hoàn thànhhas soldhas soldhas soldhave soldhave soldhave soldhave sold
HT hoàn thành tiếp diễnhas been sellinghas been sellinghas been sellinghave been sellinghave been sellinghave been sellinghave been selling
QK đơnsoldsoldsoldsoldsoldsoldsold
QK tiếp diễnwas sellingwas sellingwas sellingwas sellingwere sellingwere sellingwere selling
QK hoàn thànhhad soldhad soldhad soldhad soldhad soldhad soldhad sold
QK hoàn thành tiếp diễnhad been sellinghad been sellinghad been sellinghad been sellinghad been sellinghad been sellinghad been selling
TL đơnwill sellwill sellwill sellwill sellwill sellwill sellwill sell
TL gầnis going to sellis going to sellis going to sellam going to sellare going to sellare going to sellare going to sell
TL tiếp diễnwill be sellingwill be sellingwill be sellingwill be sellingwill be sellingwill be sellingwill be selling
TL hoàn thànhwill have soldwill have soldwill have soldwill have soldwill have soldwill have soldwill have sold
TL hoàn thành tiếp diễnwill have been sellingwill have been sellingwill have been sellingwill have been sellingwill have been sellingwill have been sellingwill have been selling

Chú thích: Trong bảng trên đã viết tắt một vài thì:

  • HT: Hiện tại
  • QK: Quá khứ
  • TL: Tương lai

Lưu ý: You là đại từ ngôi thứ hai số ít và số nhiều, tuy nhiên, vì cách chia động từ tương tự như các đại từ số nhiều nên Học IELTS đã xếp vào đại từ số nhiều bạn nhé!

2.3. Cách chia động từ sell trong cấu trúc câu đặc biệt

Trong tiếng Anh có một vài cấu trúc câu thường được sử dụng như Câu điều kiện (Conditional Sentences) và Câu giả định (hay còn được gọi là Câu cầu khiến – Subjunctive). Dưới đây là bảng chi tiết về cách chia động từ với từng cấu trúc câu tương ứng với từng ngôi chủ ngữ, cùng tham khảo sau đây:

Loại cấu trúc câuĐẠI TỪ SỐ ÍTĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
HeShe ItIYouWeThey
Câu ĐK loại 2 – Mệnh đề chínhwould sellwould sellwould sellwould sellwould sellwould sellwould sell
Câu ĐK loại 2 – Biến thể của mệnh đề chínhwould be sellingwould be sellingwould be sellingwould be sellingwould be sellingwould be sellingwould be selling
Câu ĐK loại 3 – Mệnh đề chínhwould have soldwould have soldwould have soldwould have soldwould have soldwould have soldwould have sold
Câu ĐK loại 3 – Biến thể của mệnh đề chínhwould have been sellingwould have been sellingwould have been sellingwould have been sellingwould have been sellingwould have been sellingwould have been selling
Câu giả định ở Hiện tạisellsellsellsellsellsellsell
Câu giả định ở Quá khứsoldsoldsoldsoldsoldsoldsold
Câu giả định ở Quá khứ hoàn thànhhad soldhad soldhad soldhad soldhad soldhad soldhad sold
Câu giả định ở Tương laishould sellshould sellshould sellshould sellshould sellshould sellshould sell

Lưu ý: You là đại từ ngôi thứ hai số ít và số nhiều, tuy nhiên, vì cách chia động từ tương tự như các đại từ số nhiều nên Học IELTS đã xếp vào đại từ số nhiều bạn nhé!

3. Bảng chia động từ Sell và quá khứ Sell

Đối với động từ sell ở nguyên thể và chia động từ sell quá khứ, chúng ta hãy cùng tham khảo tiếp bảng sau về các cách chia tương ứng với các loại câu đi kèm.

Lưu ý: Sold là quá khứ của sell (V2), tuy nhiên khi chuyển sang V3 thì quá khứ của sold vẫn được viết là sold. Mặc dù cùng cách viết nhưng hãy phân biệt chúng khi sử dụng kết hợp với các thì khác nhau.

Loại câuĐẠI TỪ SỐ ÍTĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
HeShe ItIYouWeThey
Câu khẳng định – HTsellssellssellssellsellsellsell
Câu khẳng định – QKsoldsoldsoldsoldsoldsoldsold
Câu khẳng định – TLwill sellwill sellwill sellwill sellwill sellwill sellwill sell
Câu phủ định – HTdoes not selldoes not selldoes not selldo not selldo not selldo not selldo not sell
Câu phủ định – QKdid not selldid not selldid not selldid not selldid not selldid not selldid not sell
Câu phủ định – TLwill not sellwill not sellwill not sellwill not sellwill not sellwill not sellwill not sell
Câu nghi vấn – HTDoes he sell…?Does she sell…?Does it sell…?Do I sell…?Do you sell…?Do we sell…?Do they sell…?
Câu nghi vấn – QKDid he sell…?Did she sell…?Did it sell…?Did I sell…?Did you sell…?Did we sell…?Did they sell…?
Câu nghi vấn – TLWill he sell…?Will she sell…?Will it sell…?Will I sell…?Will you sell…?Will we sell…?Will they sell…?

4. Bài tập liên quan đến quá khứ của sell có đáp án chi tiết

Cùng củng cố lại lý thuyết với những bài tập liên quan tới quá khứ sell hoặc phân từ 2 của sell và có đáp án đi kèm chi tiết, cùng tham khảo sau đây.

Bài tập liên quan đến quá khứ của sell có đáp án chi tiết
Bài tập liên quan đến quá khứ của sell có đáp án chi tiết

4.1. Bài tập

Bài tập 1. Chia động từ thích hợp và điền vào chỗ chấm trong các câu sau

  1. He… his house last year. (sell)
  2. The movie tickets … out in just a few minutes. (sell)
  3. All the houses in this street…for high prices. (sell) 
  4. The bank … some of its assets to reduce its debt. (sell off)
  5. I … my artwork at a small local exhibition. (sell)
  6. The old notebooks … at a used book fair. (sell) 
  7. They … their old washing machine to buy a new one. (sell)
  8. The farmer … her fresh products at the supermarket. (sell)

Bài tập 2. Hãy chia dạng đúng của động từ sell phù hợp với các câu sau:

  1. My family has…our house and is moving to a new country. 
  2. The directors are planning to…off some of the branches of the company.
  3. He had…his car before moving to another city.
  4. The shop owner is managing to…his remaining stock before the new season.
  5. The music tickets were all…out within a few hours of being released.
  6. The domestic company has successfully…its products in over 50 countries of the world.

Bài tập 3. Bài tập này chuyên về động từ sell quá khứ và V3 của sold. Đề bài: Hãy đổi các câu sau sang câu phủ định sao cho phù hợp với từng ngữ pháp của các thì tương ứng.

  1. The table has been sold.
  2. All the books were sold out for preparing for the new semester. 
  3. The farmer has sold off his fresh vegetables.
  4. She sold her old computer to the store.

4.2. Đáp án

Dưới đây là đáp án tương ứng với từng bài tập trên.

Đáp án 1

1. sold3. sold5. sell7. sold
2. sold4. sold off6. were sold8. sells

Đáp án 2

1. sold3. sold5. sold
2. sell4. sell6. sold

Đáp án 3

1. has not been sold3. has not sold
2. were not sold4. did not sell

5. Kết luận

Với những kiến thức được chia sẻ tại các mục trên về chủ đề quá khứ của sell, đi kèm với các mẫu câu, ví dụ chi tiết, Học IELTS hi vọng đã đem đến kiến thức hữu ích và giúp các bạn học ngày càng tiến bộ trên con đường chinh phục ngôn ngữ Anh của bản thân mình.

Bình luận