Sleep rất hay được sử dụng trong văn nói hay viết thường ngay. Vậy bạn có biết quá khứ của sleep là gì? Và cách chia động từ sleep chính xác trong tiếng Anh. Cùng với Học IELTS tìm hiểu chi tiết qua bài viết bên dưới nhé.
1. Quá khứ của sleep là gì?
1.1. Nghĩa của Sleep
Ngủ
Ex:
- Have a good night’s sleep.
Chúc ngủ ngon
- She was unable to fall a sleep earlier.
Cô ấy không thể nào ngủ sớm hơn
- I share a room with my sister for sleeping.
Tôi ngủ trong chính phòng chị gái mình
Giấc ngủ, sự ngủ
- After a tiring day at work, he experienced a restful and rejuvenating sleep.
Anh ấy có giấc ngủ sâu và thanh bình sau ngày dài làm việc.
- Insufficient sleep can have adverse effects on your ability to perform tasks and maintain focus.
Sự thiếu ngủ ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu suất và sự tập trung của bạn.
- I had a restless night’s sleep, constantly shifting and unable to find a comfortable position.
Hôm qua, tôi đã có một giấc ngủ không yên, cứ trằn trọc cả đêm.
1.2. Cách dùng quá khứ của sleep
Quá khứ đơn (Simple Past): Quá khứ đơn của “sleep” là “slept.” Bạn có thể sử dụng để diễn tả hành động ngủ trong quá khứ..
Ví dụ:
- Yesterday, I slept well.
Hôm qua tôi ngủ tốt.
- He slept too long and missed the meeting.
Anh ấy ngủ quá lâu và đã bỏ lỡ cuộc họp.
Quá khứ hoàn thành (Past Perfect): Quá khứ hoàn thành của “sleep” đã được tạo bằng cách sử dụng “had slept.” Bạn sử dụng nó khi bạn muốn diễn đạt một hành động ngủ xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Ví dụ:
- Before the party started, I had slept for a while.
Trước khi bữa tiệc bắt đầu, tôi đã ngủ một giấc.
- They had slept deeply after the long journey.
Họ đã ngủ rất sâu sau khi quảng đường dài.
Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): Quá khứ tiếp diễn của “sleep” này đã được tạo bằng cách sử dụng “was/were sleeping.” Bạn có thể sử dụng để diễn đạt một hành động ngủ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Ví dụ:
- She was sleeping when I called her...
Khi tôi gọi điện cho cô ấy, cô ấy đang ngủ.
- When the storm hit, they were asleep
Họ đang ngủ khi cơn bão đổ bộ.
1.3. Cách phát âm từ sleep
- Sleep: /sliːp/(UK), /sliːp/(US)
- Sleeps: /sliːps/(UK) /sliːps/(US)
- Slept:/slept/ (UK) /slept/ (US)
- Sleeping: /ˈsliːpɪŋ/(UK) /ˈsliːpɪŋ/(US)
2. Phrasal verbs của sleep
- Sleep in: Ngủ quên, dậy muộn, ngủ thêm, ngủ lại nơi làm việc
- Sleep off: Ngủ cho hết (mệt, đau đầu…), ngủ lấy lại sức khi uống quá nhiều rượu, bia
- Sleep on: Gác đến ngày mai, nghĩ về những thứ gì đó
- Sleep tight: Khi muốn chúc ai ngủ ngon giấc
- Sleep rough: Ngủ bên ngoài (hoàn cảnh ép buộc)
- Sleep out: Ngủ ngoài pử nơi làm việc
- Sleep on it: Cân nhắc vấn đề trước khi đưa ra quyết định
3. Tính từ của sleep là gì?
Tính từ của sleep chính là sleepy
Tạm dịch: Tính từ để miêu tả trạng thái buồn ngủ hoặc trạng thái mệt mỏi liên quan đến việc muốn ngủ.
Ex:
- I’m experiencing a strong drowsiness following my late-night wakefulness…
Tôi cảm thấy rất buồn ngủ sau khi bạn có thể thức khuya đêm qua.
- The extended car journey caused the children to feel drowsy.
Hành trình dài trên chiếc ô tô làm cho những đứa trẻ buồn ngủ.
- She wore a tired look on her face after a tiring day.
Cô ấy có thể sự biểu hiện buồn ngủ trên khuôn mặt sau một ngày dài làm việc.
Xem thêm các bài viết liên quan khác
4. Cách chia động từ sleep: quá khứ của sleep
4.1. Nguyên thể (Infinitive)
Dạng | Cách chia động từ | Ex |
To V | To sleep | I need to sleep early tonight. |
Bare_V | sleep | My dog loves to sleep on the couch all day. |
Gerund(Danh động từ) | sleeping | The baby is peacefully sleeping in the crib. |
Past Participle(Phân từ II) | slept | I slept for 10 hours last night and woke up feeling refreshed. |
4.2. Quá khứ (Simple Past)
slept | slept | slept |
Khẳng định:
- After getting a full eight hours of sleep last night, I woke up feeling rejuvenated.
Tối qua tôi đã ngủ một giấc tận tám tiếng và cảm thấy tỉnh táo khi thức dậy.
Phủ định:
- They didn’t sleep well last night.
Họ không ngủ ngon tối qua.
Nghi vấn:
- Did you sleep well last night?
Bạn đã ngủ ngon tối qua không?
4.3. Quá khứ phân từ (Past Participle)
Khẳng định:
- The baby slept peacefully in her crib.
Đứa bé ngủ yên trong cũi.
Phủ định:
- They have not slept well recently.
Gần đây họ ngủ không ngon giấc
Nghi vấn:
- Have you ever slept in a hammock?
Bạn đã bao giờ ngủ trên võng chưa?
Trả lời:
- Yes, I have seen someone sleep while standing.
Bạn đã từng thấy ai đó ngủ khi đang đứng chưa?
5. Bảng chia động từ sleep và quá khứ của sleep
Dưới đây là bảng chia động từ sleep với 13 thì trong tiếng Anh:
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
THÌ | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
HT đơn | sleep | sleep | sleeps | sleep | sleep | sleep |
HT tiếp diễn | am sleeping | are sleeping | is sleeping | are sleeping | are sleeping | are sleeping |
HT hoàn thành | have slept | have slept | has slept | have slept | have slept | have slept |
HT HTTD | have been sleeping | have been sleeping | has been sleeping | have been sleeping | have been sleeping | have been sleeping |
QK đơn | slept | slept | slept | slept | slept | slept |
QK tiếp diễn | was sleeping | were sleeping | was sleeping | were sleeping | were sleeping | were sleeping |
QK hoàn thành | had slept | had slept | had slept | had slept | had slept | had slept |
QK HTTD | had been sleeping | had been sleeping | had been sleeping | had been sleeping | had been sleeping | had been sleeping |
TL đơn | will sleep | will sleep | will sleep | will sleep | will sleep | will sleep |
TL gần | am going to sleep | are going to sleep | is going to sleep | are going to sleep | are going to sleep | are going to sleep |
TL tiếp diễn | will be sleeping | will be sleeping | will be sleeping | will be sleeping | will be sleeping | will be sleeping |
TL hoàn thành | will have slept | will have slept | will have slept | will have slept | will have slept | will have slept |
TL HTTD | will have been sleeping | will have been sleeping | will have been sleeping | will have been sleeping | will have been sleeping | will have been sleeping |
Chú thích:
- HT: thì hiện tại
- QK: thì quá khứ
- TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
6. Cách chia động từ sleep trong cấu trúc câu đặc biệt
Bên dưới đây chính là cấu trúc đặc biệt mà Học IELTS đã sưu tập và đưa cho bạn:
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | ĐẠI TỪ SỐ ÍT | |
I/ you/ we/ they | He/ she/ it | |
Câu ĐK loại 2 – MĐ chính | would sleep | would sleep |
Câu ĐK loại 2 Biến thế của MĐ chính | would be sleeping | would be sleeping |
Câu ĐK loại 3 – MĐ chính | would haveslept | would haveslept |
Câu ĐK loại 3 Biến thế của MĐ chính | would havebeen sleeping | would havebeen sleeping |
Câu giả định – HT | sleep | sleep |
Câu giả định – QK | slept | slept |
Câu giả định – QKHT | had slept | had slept |
Câu giả định – TL | should sleep | should sleep |
Câu mệnh lệnh | sleep | sleep |
7. Bài tập quá khứ của sleep
7.1. Bài tập
Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ “sleep” vào ô trống trong câu
1. Last night, I ________ like a baby.
2. They ___________ for 10 hours after their long trip.
3. She usually ________ on her left side.
4. We ________ on a comfortable mattress.
5. The baby ________ through the night without waking up.
6. My grandparents ________ early and wake up early too.
Bài tập 2: Điền dạng đúng của động từ “sleep” vào ô trống trong đoạn văn
I love to (1)__________ because it helps me relax and rejuvenate. Getting a good night’s (2)__________ is essential for overall well-being. When I (3)__________ well, I feel more energized and focused during the day. Sometimes, I (4)__________ poorly due to stress or anxiety. On weekends, I like to (5)__________ in and get some extra (6)__________.
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng:
1. Last night, I ________ for eight hours.
a) sleep
b) slept
c) sleeps
2. They usually ________ well on weekends.
a) sleep
b) slept
c) sleeps
3. She ________ in a cozy bed.
a) sleep
b) slept
c) sleeps
4. Have you ever ________ under the stars?
a) sleep
b) slept
c) sleeps
5. The baby ________ soundly through the night.
a) sleep
b) slept
c) sleeps
6. We ________ early and wake up refreshed.
a) sleep
b) slept
c) sleeps
Bài tập 4: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. last night / I / like a baby / slept.
2. for 10 hours / They / after their long trip / slept.
3. usually / She / is on her left side/sleep.
4. on a comfortable mattress / We / slept.
5. through the night / The baby / without waking up / slept.
6. early / My grandparents / and wake up early too / sleep.
7.2 Đáp án
Bài tập 1:
1. Last night, I slept like a baby.
2. They slept for 10 hours after their long trip.
3. She usually sleeps on her left side.
4. We slept on a comfortable mattress.
5. The baby slept through the night without waking up.
6. My grandparents sleep early and wake up early too.
Bài tập 2:
1. I love to sleep because it helps me relax and rejuvenate.
2. Getting a good night’s sleep is essential for overall well-being.
3. When I sleep well, I feel more energized and focused during the day.
4. Sometimes, I sleep poorly due to stress or anxiety.
5. On weekends, I like to sleep in and get some extra rest.
Bài tập 3:
1. Last night, I slept for eight hours. (b) slept
2. They usually sleep well on weekends. (a) sleep
3. She sleeps in a cozy bed. (c) sleeps
4. Have you ever slept under the stars? (b) slept
5. The baby sleeps soundly through the night. (c) sleeps
6. We sleep early and wake up refreshed. (c) sleep
Bài tập 4:
1. Last night, I slept like a baby.
2. They slept for 10 hours after their long trip.
3. She usually sleeps on her left side.
4. We slept on a comfortable mattress.
5. The baby slept through the night without waking up.
6. My grandparents sleep early and wake up early too.
8. Kết luận
Tóm lại bên trên là toàn bộ những kiến thức về quá khứ của sleep mà Học IELTS mang đến cho bạn. Hy vọng những kiến thức này hữu ích đến với bạn.