Học bổng hè 226 triệu

Bài test tiếng Anh cho người mất gốc

Bạn đang rơi vào tình trạng mất gốc tiếng Anh? Bạn muốn lấy lại cái gốc đã “lạc trôi” đó nhưng không biết được trình độ của mình? Vậy bài viết này chính là dành cho bạn. Bài viết tổng hợp các bài test tiếng Anh cho người mất gốc, bài test tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu, phương pháp học kèm bài tập luyện thêm.

Bài test tiếng Anh cho người mất gốc
Bài test tiếng Anh cho người mất gốc

1. Bài test tiếng Anh cho người mất gốc 

Dưới đây là bài test tiếng Anh cho người mới bắt đầu cũng là bài test trình độ tiếng Anh dành cho người mất gốc. Bài test được thực hiện bởi Cambridge, một trang web cực kỳ đáng tin cậy. 

Sau khi làm xong, các bạn sẽ xác định được trình độ của mình và chọn được lộ trình phù hợp.

1. Can I park here?

A. Sorry, I did that.

B. It’s the same place.

C. Only for half an hour.

2. What colour will you paint the children’s bedroom?

A. I hope it was right.

B. We can’t decide.

C. It wasn’t very difficult.

3. I can’t understand this email.

A. Would you like some help?

B. Don’t you know?

C. I suppose you can.

4. I’d like two tickets for tomorrow night.

A. How much did you pay?

B. Afternoon and evening.

C. I’ll just check for you.

5. Shall we go to the gym now?

A. I’m too tired.

B. It’s very good.

C. Not at all.

6. His eyes were …… bad that he couldn’t read the number plate of the car in front.

A. such

B. too

C. so

D. very

7. The company needs to decide …… and for all what its position is on this point.

A. here

B. once

C. first

D. finally

8. Don’t put your cup on the …… of the table – someone will knock it off.

A. outside

B. edge

C. boundary

D. border

9. I’m sorry – I didn’t …… to disturb you.

A. hope

B. think

C. mean

D. suppose

10. The singer ended the concert …… her most popular song.

A. by

B. with

C. in

D. as

11. Would you mind …… these plates a wipe before putting them in the cupboard?

A. making

B. doing

C. getting

D. giving

12. I was looking forward …… at the new restaurant, but it was closed.

A. to eat

B. to have eaten

C. to eating

D. eating

13…… tired Melissa is when she gets home from work, she always makes time to say goodnight to the children.

A. Whatever

B. No matter how

C. However much

D. Although

14. It was only ten  days ago …… she started her new job.

A. then

B. since

C. after

D. that

15. The shop didn’t have the shoes I wanted, but they’ve …… a pair specially for me.

A. booked

B. ordered

C. commanded

D. asked

16. Have you got time to discuss your work now or are you …… to leave?

A. thinking

B. round

C. planned

D. about

17. She came to live here …… a month ago.

A. quite

B. beyond

C. already

D. almost

18. Once the plane is in the air, you can …… your seat belts if you wish.

A. undress

B. unfasten

C. unlock

D. untie

19. I left my last job because I had no …… to travel.

A. place

B. position

C. opportunity

D. possibility

20. It wasn’t a bad crash and …… damage was done to my car.

A. little

B. small

C. light

D. mere

21. I’d rather you …… to her why we can’t go.

A. would explain

B. explained

C. to explain

D. will explain

22. Before making a decision, the leader considered all …… of the argument.

A. sides

B. features

C. perspectives

D. shades

23. This new printer is recommended as being …… reliable.

A. greatly

B. highly

C. strongly

D. readily

24. When I realised I had dropped my gloves, I decided to …… my steps.

A. retrace

B. regress

C. resume

D. return

25. Anne’s house is somewhere in the …… of the railway station.

A. region

B. quarter

C. vicinity

D. district

Sau khi làm xong, các bạn hãy vào link sau để vào thẳng website của Cambridge. Tiếp đến chọn ô “xem lại kết quả bài thi” để nhận đáp án.

Link: https://www.cambridgeenglish.org/test-your-english/general-english/

Xem thêm các bài viết khác:

2. Xây dựng lộ trình học tiếng Anh hiệu quả cho người mất gốc

Có một số điều mà bạn nên ghi nhớ nếu muốn lấy lại gốc tiếng Anh của mình nhanh chóng.

2.1. Học từ vựng

Trước khi có thể nghe, nói, đọc, viết, bạn phải có vốn từ vựng đủ dùng. Tuy nhiên nếu bạn cảm thấy choáng ngợp trước cả đống từ vựng mà không biết học từ đâu. Hãy bắt đầu từ những chủ đề giao tiếp cơ bản, hàng ngày như giới thiệu bản thân, gia đình, bạn bè, công việc, trường học, … 

Hãy học từ vựng theo chủ đề, bởi vì học riêng lẻ sẽ khiến bạn quên nó đi rất nhanh.

Cố gắng tìm kiếm niềm vui và động lực trong khi học sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn.

2.2. Học phát âm

Cách tốt nhất là học bảng phiên âm IPA nếu bạn muốn có phát âm chuẩn. 

Tuy nhiên nếu cách đó quá khô khan với bạn thì không sao cả. Xem các bộ phim có chứa phụ đề tiếng Việt, nghe podcast, theo dõi các kênh youtube hoặc xem những bộ phim hài sitcom như “Friends” cũng hỗ trợ rất nhiều trong quá trình học tiếng Anh của bạn.

Học cách phát âm trong tiếng Anh
Học cách phát âm trong tiếng Anh

2.3. Ghi nhớ quy tắc “học theo cụm từ, không học đơn lẻ”

Trong tiếng Anh, để hiểu được một từ có nghĩa là gì, bạn phải xét về ngữ cảnh và cấu trúc người ta dùng từ đó.

Cho nên, học từ riêng lẻ là một cách học rất nguy hiểm. 

Đọc các ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn.

E.g: “get” là “lấy”, “flight” là “chuyến bay”, nhưng khi ghép lại, ta có “get a flight” nghĩa là “có chuyến bay, đi máy bay”

  • So you don’t have to get a flight to Chinese. (Bạn không nhất thiết phải đi máy bay để ra khỏi Trung Quốc.)
  • We got a flight to catch. (Chúng tôi có chuyến bay cần bắt.)

3. Một số bài tập tiếng Anh cho người mất gốc 

3.1. Bài tập về thì

a. Chia động từ “to be” thích hợp:

  1. My dog __________small.
  2. She ________ a student.
  3. They  _________ready to go to the park.
  4. My life _____ so boring. I just watch TV every night.
  5. My husband________from Italia. I _______from Viet Nam.
  6. We ____________ (not/be) late.
  7. Emma and Bill(be)________ good friends.
  8. ___________ (he/be) a singer?
  9. His brother(be) _________nine years old.
  10. Trixi and Susi(be)__________my dogs.

b. Điền động từ trong ngoặc ở dạng đúng của thì hiện tại đơn

  1. The flight (start)……….at 6 a.m every Thursday.
  2. I like Math and she (like)……….Literature.
  3. I (bake)________ cookies once a week.
  4. My best friend (write)________ to me every two week.
  5. Jane always ________(take care) of her brother.
  6. My family (have)……….an appointment with dentist tomorrow.
  7. Mary and Kevin ___________ (swim) twice a week.
  8. He ____ (help) the kids of the neighborhood.
  9. Lucy (be)________humour. She always ___________ (tell) her friend funny stories.
  10. Tiff and Amy (be) ______my friends.

c. Chọn đáp án đúng

1. When I last saw her, she _____ in Hawaii.

A. has lived

B. is living

C. was living

D. has been living

2. We _______ Dori since last Sunday.

A. don’t see

B. haven’t seen

C. didn’t see

D. hadn’t seen

3. The train ______ an hour ago.

A. has been leaving

B. left

C. has left

D. had left

4. Jack ______ the window.

A. has just painted

B. paint

C. will have painted

D. painting

5. My brother ________ for his pet since yesterday.

A. is looking

B. was looking

C. has been looking

D. looked

6. We  ______ Texas State University now.

A. am attending

B. attend

C. was attending

D. attended

7. She has been selling bicycles ________.

A. ten years ago

B. since ten years

C. for ten years ago

D. for ten years

8. Christopher Columbus _______ American more than 400 years ago.

A. discovered

B. has discovered

C. had discovered

D. had been discovering

9. She fell down when he ______ towards the church.

A. run

B. runs

C. was running

D. had run

Đáp án:

a, 

1. is

2. is

3. are

4. is

5. is – am

6. are not

7. are

8. Is

9. is

10. are

b,

1. starts

2. likes

3. bake

4. writes

5. takes care

6. has

7. swim

8. helps

9. is – tells

10. are

c, 

1. C2. B3. B4. A5. C6. A7. D8. A9. C

3.2. Chọn từ in đậm có cách đọc khác với những từ còn lại

1.A. roughB. sumC. utterD. union
2.A. noonB. toolC. bloodD. spoon
3.A. chemistB. chickenC. churchD. century
4.A. thoughtB. toughC. taughtD. bought
5.A. pleasureB. heatC. meatD. feed
6.A. chalkB. champagneC. machineD. ship
7.A. knitB. hideC. tideD. fly
8.A. putB. couldC. pushD. moon
9.A. howB. townC. powerD. slow
10.A. talkedB. nakedC. askedD. liked

Đáp án:

12345678910
DCABAAADDB

3.3. Bài tập về giới từ in, on, at:

1. We always go on holiday ….. in ……. summer.

2. My sister often goes shopping …………….. Sunday morning.

3. My friends always do my homework ……………… the evening.

4. My uncle usually comes to my family ………………. spring.

5. Sophia’s birthday is …………… March 8th.

6. I usually get up ……………….. seven o’clock.

7. My favorite TV show begins …………… 7:30 …………. the evening.

8. Sometimes it snows ……………….. winter.

9. I’m ……………… the stairs

10. Bats are one of those species that go out ……………… night.

1. in2. on3. in4. in5. in
6. at7. at – in8. in9. under10. at

Học IELTS đã tổng hợp xong các bài tập test tiếng Anh cho người mất gốc (có đáp án từng bài) để các bạn hãy thử sức của mình. Đừng quên chăm chỉ làm bài tập để có thể chinh phục được gốc tiếng Anh nhé!

Bình luận